STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
181 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | ||
182 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | ||
183 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
184 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
185 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
186 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
187 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Lĩnh vực công chức | Sở Nội vụ | ||
188 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
189 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Lĩnh vực Việc làm | UBND thành phố Quảng Ngãi; UBND huyện Sơn Tịnh; UBND huyện Trà Bồng; UBND huyện Sơn Hà; UBND huyện Sơn Tây; UBND huyện Minh Long; UBND huyện Lý Sơn; UBND huyện Bình Sơn; UBND huyện Tư Nghĩa; UBND huyện Mộ Đức; UBND thị xã Đức Phổ; UBND huyện Nghĩa Hành | ||
190 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Lĩnh vực thuỷ sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |