1 |
1.001991.000.00.00.H48
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Văn phòng đăng ký đất đai,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
2 |
1.000105.000.00.00.H48
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Việc làm
|
3 |
1.000112.000.00.00.H48
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Bộ Tư pháp
|
Công chứng
|
4 |
1.001523.000.00.00.H48
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bộ Y tế
|
Tổ chức cán bộ
|
5 |
1.000100.000.00.00.H48
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Bộ Tư pháp,Sở Tư pháp
|
Công chứng
|
6 |
2.000581.000.00.00.H48
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Bộ trưởng
|
Giám định tư pháp
|
7 |
1.002745.000.00.00.H48
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Người có công
|
8 |
1.000718.000.00.00.H48
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
9 |
1.003319.000.00.00.H48
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
10 |
1.003327.000.00.00.H48
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
11 |
1.003281.000.00.00.H48
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
12 |
2.000258.000.00.00.H48
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
13 |
1.000570.000.00.00.H48
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh,Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
14 |
2.000765.000.00.00.H48
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
15 |
1.005092.000.00.00.H48
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo,Cơ sở giáo dục phổ thông,Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
16 |
1.003748.000.00.00.H48
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
17 |
2.001960.000.00.00.H48
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
18 |
1.004616.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
19 |
1.004604.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
20 |
1.000828.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
21 |
1.000688.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
Luật sư
|
22 |
1.000715.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
23 |
1.000713.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
24 |
1.000711.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
25 |
2.001765.000.00.00.H48
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
26 |
1.003787.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
27 |
2.001261.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kinh doanh khí
|
28 |
2.000652.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương
|
Hóa chất
|
29 |
2.001172.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương
|
Hóa chất
|
30 |
1.000481.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
31 |
2.000390.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
32 |
2.000078.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
33 |
2.000211.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
34 |
2.000371.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
35 |
2.000201.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
36 |
2.000180.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
37 |
2.000175.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
38 |
1.003598.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
39 |
1.004901.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
40 |
2.002017.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
41 |
2.002125.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
42 |
1.001896.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
43 |
1.004199.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Văn phòng đăng ký đất đai,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
44 |
1.003729.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
45 |
2.001838.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
46 |
2.001587.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Sở Công thương
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
47 |
1.003880.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
48 |
1.003870.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
49 |
1.003887.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
50 |
2.001401.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
51 |
2.001426.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
52 |
1.003563.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Chi cục thủy sản,Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thủy sản
|
53 |
1.004607.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cục Y tế Giao thông vận tải,Cục Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế,Sở Y tế,Cục Quân y,Cục y tế-Bộ Công an
|
Y tế Dự phòng
|
54 |
1.005018.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đăng kiểm
|
55 |
1.003619.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
56 |
1.005327.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
57 |
1.003577.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
58 |
1.003781.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
59 |
1.003589.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
60 |
1.002425.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
61 |
2.001827.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
62 |
1.004913.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
63 |
2.000648.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
64 |
1.000389.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
65 |
2.002075.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
66 |
2.001414.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Gia đình
|
67 |
2.000189.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
68 |
1.001786.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
69 |
1.000167.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
70 |
1.005061.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
71 |
1.003586.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
72 |
1.001919.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
73 |
1.003650.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
74 |
2.000872.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
75 |
1.002030.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|